Tháng 10 năm 2024 |
|
Thứ Sáu |
Tháng Chín
9
Tiết Hàn lộ
|
|
Năm Giáp Thìn
Tháng Giáp Tuất
Ngày Mậu Thân
Giờ Nhâm Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Nhâm Tý | Thanh Long | Tiểu cát | - | - | X | Quý Sửu | Minh đường | Không vong | - | - | X | Giáp Dần | Thiên hình | Đại an | X | - | - | Ất Mão | Chu tước | Lưu niên | - | - | - | Bính Thìn | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - | Đinh Tỵ | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - | Mậu Ngọ | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - | Kỷ Mùi | Ngọc đường | Không vong | - | - | - | Canh Thân | Thiên lao | Đại an | - | - | - | Tân Dậu | Nguyên vũ | Lưu niên | - | X | - | Nhâm Tuất | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - | Quý Hợi | Câu trần | Xích khẩu | - | - | - |
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY THỨ SÁU 11/10/2024 ( TỨC 9 THÁNG 9 NĂM 2024 ÂL)
|
Bát tự: giờ Nhâm Tý ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn Ngày julius: 2460595 Tiết khí: Hàn lộ Trực Khai Sao Quỷ Hoàng/hắc đạo: Kim quỹ Hoàng đạo Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên
|
Điểm đánh giá chung: 0.1 (Bình thường)
|
1-Tốt nói chung | Bình thường, có thể làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Bình thường, có thể làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Xấu, không nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Bình thường, có thể làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Hơi xấu, không nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Bình thường, có thể làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
|
Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiHỏa tinh:Xấu với lợp nhà và làm bếpThiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Quỷ (Hung) - Con vật: Dê - Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.- Ngoài trừ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Thơ viết: Quỷ tinh tạo dựng ắt suy vong.Của nhà vắng bóng chủ nhân ông.Chôn cất ngày này thêm quan lộc.Cưới gả loan phòng chắc trống không.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Khai - Tiết Hàn lộ Có sao xấu Thiên tặc, nhưng cũng có Thiên xá, Hoàng la, Tử đường, nên có thể an táng. Không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.
|
|
|