Tháng 2 năm 2025 |
 |
Chủ Nhật |
Tháng Giêng
19
Tiết Lập xuân
|
|
Năm Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Ngày Bính Thìn
Giờ Mậu Tý
|
|
|
BẢNG GIỜ TRONG NGÀY
Can Chi |
Hoàng-Hắc |
Lục nhâm |
S.chủ |
Thọ tử |
K.Vong |
Mậu Tý | Thiên lao | Đại an | X | - | - | Kỷ Sửu | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - | Canh Dần | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - | Tân Mão | Câu trần | Xích khẩu | - | X | - | Nhâm Thìn | Thanh Long | Tiểu cát | - | - | X | Quý Tỵ | Minh đường | Không vong | - | - | X | Giáp Ngọ | Thiên hình | Đại an | - | - | - | Ất Mùi | Chu tước | Lưu niên | - | - | - | Bính Thân | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - | Đinh Dậu | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - | Mậu Tuất | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - | Kỷ Hợi | Ngọc đường | Không vong | - | - | - |
|
|
|
THÔNG TIN NGÀY CHỦ NHẬT 16/2/2025 ( TỨC 19 THÁNG 1 NĂM 2025 ÂL)
|
Bát tự: giờ Mậu Tý ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ Ngày julius: 2460723 Tiết khí: Lập xuân Trực Mãn Sao Hư Hoàng/hắc đạo: Kim quỹ Hoàng đạo Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông
|
Điểm đánh giá chung: -0.4 (Hơi xấu)
|
1-Tốt nói chung | Bình thường, có thể làm | 2-Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc | Hơi xấu, không nên làm | 3-Hôn thú, cưới hỏi | Hơi xấu, không nên làm | 4-Xây dựng, động thổ, sửa chữa | Bình thường, có thể làm | 5-Giao dịch, khai trương, ký kết | Hơi xấu, không nên làm | 6-Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ | Bình thường, có thể làm |
THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ
|
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên xá:Tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ được các xao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ (gặp Sinh khí không kỵ)Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Nguyệt ân:Tốt mọi việc. Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
|
Sao Hung: Kim thần thất sát:Xấu mọi việcThổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Quả tú:Xấu với giá thú. Phủ đầu sát:Kỵ khởi tạo. Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. Không phòng:Kỵ giá thú.
|
XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
|
Sao Hư (Hung) - Con vật: Chuột - Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.- Ngoài trừ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. - Thơ viết: Hư tinh tạo tác chịu tai ương.Nam nữ phòng không kẻ một phương.Nội loạn, dâm loàn, không tiết hạnh.Cha con dâu rể trái luân thường.
|
XEM THEO SÁCH ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM
|
Trưc Mãn - Tiết Lập xuân Có sao Thiên phù tốt, nhưng lại có sao Thiên tặc xấu, mọi việc tiến hành không thuận lợi.
|
|