Hướng dẫn giải đoán lá số tử vi bằng sao chính tinh thủ mệnh
Đây là bài viết hướng dẫn cách xem lá số tử vi bằng chính tinh thủ mệnh rất tinh tế. Mong các bạn lưu ý và đọc kỹ. Đồng thời lưu lại để dùng cho cho việc học.
Lưu ý:
- Áp dụng cho cung có chính tinh, không áp dụng cho cung vô chính diệu.
- Sử dụng Điểm Huyền Khí trên hệ thống Tử Vi Cổ Học để đánh giá. Nếu Điểm Huyền Khí dương thì thiên nhiều về ưu điểm. Nếu Điểm Huyền Khí âm thì thiên nhiều về nhược điểm
- Chỉ sử dụng Điểm Huyền Khí trên hệ thống Tử Vi Cổ Học để cân ưu điểm và nhược điểm. Không được sử dụng điểm huyền khí từ các trang khác bắt chiếc Tử Vi Cổ Học để giải đoán. Việc sử dụng các trang khác gây sai lệch, hiểu sai ý tưởng của chúng tôi. Mong các bạn lưu ý.
- Mong các bạn like hoặc share bài viết giúp chúng tôi lan tỏa tới nhiều người ham mê huyền học.
Cung mệnh có Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Vững vàng, tự trọng, có năng lực quản lý.
– Khuyết điểm: Chủ quan, ưa lộng quyền, dễ tin lời nói xấu.
Cung mệnh có Thiên cơ tọa thủ
– Ưu điểm: Nhạy bén, có năng lực quan sát, giỏi cơ mưu và nặng lí trí.
– Khuyết điểm: Có mới nới cũ, giỏi biện luận, ưa khoe mạnh.
Cung mệnh có Thái dương tọa thủ
– Ưu điểm: Nhiệt tình, khẳng khái, hiếu thuận, chăm lo cho gia đình.
– Khuyết điểm: Cá tính xung động, thiếu tính nhẫn nại.
Cung mệnh có Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: Cương nghị, thực dụng, xem trọng sự thành tín, độ lượng.
– Khuyết điểm: Câu nệ, không tự nhiên, hấp tấp, nóng nảy, dễ nổi giận.
Cung mệnh có Thiên đồng tọa thủ
– Ưu điểm: Ôn hòa, hòa hợp, khẳng khái, nhân từ, có lòng cảm thông.
– Khuyết điểm: Thiếu chủ kiến, nặng tính ỷ lại, dễ xử sự bằng tình cảm.
Cung mệnh có Liêm trinh tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, hay đùa giỡn, thân thiện, hòa nhã giỏi quan hệ.
– Khuyết điểm: Đa nghi, hay đố kị, bụng dạ hẹp hòi.
Cung mệnh có Thiên phủ tọa thủ
– Ưu điểm: Tính toán thận trọng, già dặn, vững vàng.
– Khuyết điểm: Tự phụ, phách lối, thích ra oai, hấp tấp, nóng nảy, ưa khoe mạnh.
Cung mệnh có Tham lang tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, nhớ cái cũ, đa tài đa nghệ, thân thiện, hòa nhã.
– Khuyết điểm: Dục vọng chiếm hữu mạnh, thích chuyện cao xa, hay đố kị.
Cung mệnh có Thái âm tọa thủ
– Ưu điểm: Khiêm tốn, hòa nhã, bình tâm tịnh khí, tế nhị, trọng tình cả.
– Khuyết điểm: Tác phong làm việc thiếu quả quyết, hay bị cảm xúc làm dao động.
Cung mệnh có Thiên tướng tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, mẫn tiệp, nhiệt thành, thân thiện, hòa nhã, nhớ chuyện cũ, trọng tình cảm.
– Khuyết điểm: Thích khiêu khích, chủ quan, ưa can thiệp vào chuyện của người khác.
Cung mệnh có Cự môn tọa thủ
– Ưu điểm: Cẩn thận, bình tâm tịnh khí, thu vào trong, tế nhị, đủ sức chịu đựng trong nghịch cảnh.
– Khuyết điểm: Cá tính hay thay đổi bất định, đa nghi, ngôn từ sắc bén, khá chủ quan.
Cung mệnh có Thiên lương tọa thủ
– Ưu điểm: Vững vàng, khiêm tốn, hòa nhã, giỏi phân tích và lập kế hoạch, suy nghĩ chu đáo.
– Khuyết điểm: Cao ngạo tự phụ, cố chấp chủ quan, ưa tranh quyền, thích biện luận.
Cung mệnh có Thất sát tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, mẫn tiệp, nặng lí trí, tính toán cẩn thận, trí dũng song toàn.
– Khuyết điểm: Hấp tấp, nóng nảy, phản nghịch hay thay đổi bất thường.
Cung mệnh có Phá quân tọa thủ
– Ưu điểm: Quan niệm tiến bộ, có năng lực khai sáng, khẳng khái, có tác phong rất quả quyết, can đảm và hiểu biết.
– Khuyết điểm: Đa nghi, hay thay đổi, thường bị cảm xúc điều khiển, không có khẩu đức.
Cung mệnh có Phá quân, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Giàu sáng kiến, dũng cảm tạo ra cục diện mới, có lực khai sáng và xung kích.
– Khuyết điểm: Cố chấp, phách lối, thích ra oai, tự phụ, ưa thể hiện mình, dễ trở mặt vô tình.
Cung mệnh có Thiên phủ, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Vững vàng, cẩn thận, thông minh, hiếu học, có năng lực quản lý.
– Khuyết điểm: Tính cách mâu thuẫn, tự phụ, ưa nắm quyền, thích làm kẻ cả.
Cung mệnh có Tham lang, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Đa tài đa nghệ, giỏi vận dụng quan hệ giao tế, có thể bộc lộ ưu điểm của bản thân.
– Khuyết điểm: Quật cường cố chấp, tham lam không biết chán, mắt cao hơn đầu.
Cung mệnh có Thiên tướng, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Vững vàng, nặng lí trí, cẩn thận, có nguyên tắc, có năng lực quản lí.
– Khuyết điểm: Cố chấp, ưa khiêu khích, không biết quyền biến, xử sự không xem trọng phương diện tình cảm.
Cung mệnh có Thất sát, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Giỏi quyền biến, có năng lực quản lý, quan hệ giao tế tốt.
– Khuyết điểm: Phách lối, thích ra oai, chủ quan, độc đoán, thích hành động một mình, ưa ra lệnh.
Cung mệnh có Thái âm, Tử vi tọa thủ
– Ưu điểm: Sáng suốt, trầm tĩnh, tâm tư tế nhị, túc trí đa mưu.
– Khuyết điểm: Tự tư tự lợi, ưa tính toán so đo, hay thay đổi, nặng tâm cơ.
Cung mệnh có Cự môn, Thiên cơ tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, bình tâm tịnh khí, mưu lược, có sức thuyết phục, giỏi lập kế hoạch.
– Khuyết điểm: Chủ quan, đa nghi, ưa tính toán so đo, ngụy kế đa đoan, quan hệ giao tế thiếu hòa hợp.
Cung mệnh có Thiên cơ, Thiên lương tọa thủ
– Ưu điểm: Tâm địa thiện lương, có khẩu tài, có năng lực tổ chức và lập kế hoạch.
– Khuyết điểm: Cô tịch, thiếu nhẫn nại, hay đố kị, ưa tính toán so đo.
Cung mệnh có Thái âm, Thái dương tọa thủ
– Ưu điểm: Cần kiệm, nhiệt tâm, tâm tư tế nhị, có tính nhẫn nại, có năng lực thích ứng.
– Khuyết điểm: Tâm trạng, hay thay đổi, lúc nóng lúc lạnh, tư tâm khá nặng.
Cung mệnh có Thái dương, Thiên lương tọa thủ
– Ưu điểm: Nhiệt tâm, hay lo cho người khác, năng lực lập kế hoạch không tệ, quan hệ giao tế rất tốt.
– Khuyết điểm: Hấp tấp, nóng nảy, ưa làm cao, lời nói dễ chuốc oán.
Cung mệnh có Cự môn, Thái dương tọa thủ
– Ưu điểm: Trung thực, chân thành, có mưu lược, giỏi ứng biến, nhiều toan tính.
– Khuyết điểm: Nặng tâm lí đầu cơ, đa nghi, nói chuyện dễ làm tổn thương người khác.
Cung mệnh có Thiên tướng, Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: Thông minh, nhiệt tâm, nghiêm túc, cẩn thận, giỏi lí tài.
– Khuyết điểm: Ưa can thiệp vào chuyện của người khác, xem trọng tiền bạc quá đáng, tính ưa khiêu khích, hay thay đổi.
Cung mệnh có Thất sát, Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: Tích cực tiến thủ, kiên trì với lí tưởng và quan niệm của mình, trung thành với chức vị của mình.
– Khuyết điểm: Chủ quan, cố chấp, không biết quyền biến.
Cung mệnh có Phá quân, Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: Siêng năng, nỗ lực, nhiều toan tính, giỏi vận dụng quan hệ giao tế.
– Khuyết điểm: Cố chấp, ưa tranh giành, tham lang không biết chán.
Cung mệnh có Tham lang, Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: Nhiều toan tính, có thể chịu đựng khổ cực.
– Khuyết điểm: Nặng tình dục và vật dục.
Cung mệnh có Thiên phủ, Vũ khúc tọa thủ
– Ưu điểm: “Thu vào trong”, trầm ổn, có tác phong, rất quả quyết, có năng lực lãnh đạo và kinh doanh.
– Khuyết điểm: Hấp tấp, nóng nảy, có tầm nhìn thiển cận, cố chấp.
Cung mệnh có Cự môn, Thiên đồng tọa thủ
– Ưu điểm: Tình cảm phong phú, tâm địa thiện lương.
– Khuyết điểm: Tâm trạng hay thay đổi, quật cường, ương bướng, thiếu năng lực khai sáng.
Cung mệnh có Thiên đồng, Thiên lương tọa thủ
– Ưu điểm: Chuyên tâm học tập, hòa hợp với mọi người, suy nghĩ chu đáo, thông minh, mưu lược.
– Khuyết điểm: Thiếu năng lực khai sáng, thiếu tích cực.
Cung mệnh có Thái âm, Thiên đồng tọa thủ
– Ưu điểm: Tình cảm phong phú, tâm địa thiện lương, thân thiện, hòa nhã.
– Khuyết điểm: Thường bị cảm xúc điều khiển, thiếu sức đề kháng áp lực, thiếu lực xung kích.
Cung mệnh có Liêm trinh, Thiên phủ tọa thủ
– Ưu điểm: Sáng suốt, giỏi giang, có năng lực lập kế hoạch, có thể nắm được đại cục.
– Khuyết điểm: Tham lam, đa nghi, cường bạo, phách lối, thích ra oai, mục hạ vô nhân.
Cung mệnh có Liêm trinh, Tham lang tọa thủ
– Ưu điểm: Trực giác nhạy bén, có khẩu tài, có sức thu hút, nhiều tài nghệ, giỏi lập kế hoạch.
– Khuyết điểm: Tranh cường hiếu thắng, hay đối kị, nặng tình dục, thiếu tính tự kiềm chế.
Cung mệnh có Liêm trinh, Thiên tướng tọa thủ
– Ưu điểm: Hài hước, ưa đùa giỡn, đa tài đa nghệ, giỏi lập kế hoạch.
– Khuyết điểm: Hiếu thắng, đa nghi, ưa mạo hiểm, không thực dụng.
Cung mệnh có Liêm trinh, Thất sát tọa thủ
– Ưu điểm: Thế mạnh, giỏi giang, có khả năng làm việc độc lập, giỏi phân tích, lập kế hoạch.
– Khuyết điểm: Hay thay đổi bất thường, cố chấp, đa nghi, quá nặng tâm lý phòng vệ.
Cung mệnh có Liêm trinh, Phá quân tọa thủ
– Ưu điểm: Có sáng kiến, có tinh thần cạnh tranh, có năng lực chủ đạo.
– Khuyết điểm: Thiếu tính dẻo dai, phách lối, thích ra oai, hay thay đổi, quá xem trọng “cái tôi”.
(Trung Châu Tử Vi – Tứ Hóa Phái- Nguyễn Anh Vũ Dịch, tập 2)