Kiếm tông – bài 9 (bác Kimhac)
BÀI 9 .
GIÁNG SINH .
NOEL / XMAS .
181/ Thiên tướng = Người yêu . Bồ ( Bf/ Gf ).
Tướng -Tuần / Tướng -Bật -Tuần = Người yêu cũ , v/c cũ .
Tướng -Kình -Tuần = Gặp người cũ nhưng tránh mặt .
182/ Cơ = Mặt đá quý , mặt ngọc các loại , kim cương . Nhẫn / rings .
Cơ -Điếu -Tuần = Nhẫn ( kim cương đá quý ) bị rơi mất .
183/ Cơ nhị hợp Phá = Nhẫn bị bể, bị mất mặt ngọc .
Cơ + Xương -Khúc = Ánh sáng của cái nhẫn .
Cơ -Bệnh -Bệnh phù = Nhà thương , bệnh viện .
Cơ -Tuần = 1/ Bị mất nhẫn. 2/ 1 người đàn bà che mặt , hoặc ko thấy mặt .
184/ Di : ( Đồng )-Âm -TTuế -Cái -Tả = Ra ngoài được phụ nữ giúp đỡ , che chở .
185/ Hỷ thần = Cười, mỉm cười , nở nụ cười , vui mừng , hớn hở .
186/ Lưu hà -Địa võng = Dòng nước xoáy của 1 con sông , nước sông cuồn cuộn / swirling .
Lưu Hà = Màu vàng ,đỏ .
Lưu Hà -Địa ko = Nước sông hơi đục / đục ngầu . Muddy brown .
Âm -Kỵ = Nước đục, mặt nước đen ngòm .
187/ Liêm = khu nhà nghèo.
Phủ = Khu nhà giàu .
Di /Quan : Liêm -Phủ = Đến 1 cái Thị trấn / Town .
Di : Liêm -Phủ + Tả-Hữu -Lưu hà = Có nhiều nhà dọc bên sông .
188/ Trường sinh -Lưu hà = 1/ Một con sông dài .2/ Bờ sông cỏ mọc xanh rì .
Tuần -Sinh -Hà = ( xe ) chạy dọc 1 bờ sông dài .
189/ TLong -Mã -TSinh = Xe lửa .
( Tsinh có thể ở tại đối cung của Long -Mã .)
190/ Trường sinh = 1 người cao, rất cao .
Trường sinh + Tam Minh = Lễ mừng sinh nhựt .
Tsinh -Tam Minh + nhị /tam Đức = Chúc sinh nhật , chúc Thọ .Lễ sinh nhật .Tiệc chúc thọ .
191/ Khôi = Trán, đầu .
Khôi -Kiếp -Kỵ = Đầu bị thương .
Khôi -Đào -Kiếp kỵ = Trán bị thương và chảy máu .
192/ Hoả -Địa ko -Lưu hà = Hoàng hôn .
193/ Tử cung / Tài cung = Phòng ngủ của con cái .
Y -Cái = Tấm màn trải bàn , giường .etc .
Tài = Triệt – Y = Phòng ngủ của con bị tấm màn che lấp ánh sáng .
Âm -Kỵ / Dương -Triệt Toạ / chiếu Điền = Căn nhà tăm tối,âm u, thiếu ánh sáng .
194/ Mã = scooter, motobike . Xe gắn máy . Xe ngựa , Xe hơi . Đi bộ .
Mã-Tuyệt = Đi bộ . Walk .
Cơ -Mã -Tuần = A roller coaster .
195/ Thanh long -Mộc dục = Loã thể , trần truồng ( khi tắm hay qua sông .. )
196/ Đế vượng = Xương sống . Lưng . Ngồi trên lưng . Cõng trên lưng .
Đế vượng = 1/ Thịnh vượng , hưng thịnh , dư dật .
2/ Sáng láng , tốt đẹp .
3/ To lớn . Big/ Huge .
Mệnh : Lương -Vượng = làm lương cao ,có địa vị , ăn uống phủ phê.
( Lương = Thức ăn ,đồ ăn , thực phẩm ).
197/ Lộc tồn = con hươu , nai , tuần lộc . Deer, stag , reindeer .
Mão cung = Cánh rừng . woods .
198/ Tử -Phủ -Trường sinh = 1/ Giáng sinh . Noel .
2/ Cây thông Noel .
Tử -Phủ -Sinh + Tam Minh – Thiên Phúc -Thiên/ Nguyệt Đức = Mừng lễ Giáng sinh .
Merry Christmas .
Tam Minh = Vui mừng , lễ mừng . Happy. Merry .
Tam minh -TSinh = Holiday .
Phúc -Đức = Chúc phúc ,( tưởng niệm ) ân đức .
Khôi -Việt = sự sum họp, già trẻ đông đủ . người từ phương xa trở về .
199/ Văn xương – Phúc -Đức = Hát, bài hát ca ngợi ân phúc ( Chúa Trời ).
200/ Tử vi -Thiên phủ = ( Mật mã ) : Hình Tam giác.
(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)