• LÁ SỐ TỬ VI
  • LÁ SỐ TỨ TRỤ
  • LẬP QUẺ DỊCH
  • LỊCH VẠN SỰ
  • TUỔI HỢP-TÊN HAY-SỐ ĐẸP
Học viện lý số
Advertisement
  • GIỚI THIỆU
  • Bát tự không cân bằng
  • Gieo quẻ mai hoa
  • PHẦN MỀM
    • Lá số Tử vi
    • Lá số tứ trụ
    • Lập quẻ dịch
    • Xem ngày tốt xấu
    • Xem số điện thoại
  • NGHIÊN CỨU
    • Phong thủy
    • Dịch học
    • Tử vi đẩu số
    • Văn hóa – Tín ngưỡng
    • Tướng pháp
    • Trạch nhật
  • Lưu trữ lá số
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
No Result
View All Result
  • GIỚI THIỆU
  • Bát tự không cân bằng
  • Gieo quẻ mai hoa
  • PHẦN MỀM
    • Lá số Tử vi
    • Lá số tứ trụ
    • Lập quẻ dịch
    • Xem ngày tốt xấu
    • Xem số điện thoại
  • NGHIÊN CỨU
    • Phong thủy
    • Dịch học
    • Tử vi đẩu số
    • Văn hóa – Tín ngưỡng
    • Tướng pháp
    • Trạch nhật
  • Lưu trữ lá số
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
No Result
View All Result
Học viện lý số
No Result
View All Result
Home Tử vi đẩu số

Vận hạn năm 2022 theo Tử vi đẩu số

Dương Lương by Dương Lương
Tháng 6 27, 2022
in Tử vi đẩu số
0
Vận hạn năm 2022 theo Tử vi đẩu số
0
SHARES
1.5k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
5/5 - (1 bình chọn)

Phương pháp xem vận hạn năm 2022 của cuốn cẩm nang này đưa ra là dùng môn Tử vi đẩu số. Đây là phép luận đoán cuộc đời con người căn cứ vào sự cát hung của các chòm sao trong lá số Tử vi. Thuật Tử vi do Trần Đoàn đời Tống (960-1279) soạn ra.

Người xưa quan niệm những ngôi sao của ngày giờ, tháng năm sinh quyết định vận mệnh con người. Sự xuất hiện, biến mất của sao, theo một quy luật, điều này ảnh hưởng đến cuộc đời của mỗi người. Trong các ngôi sao, sao Tử vi là sao đứng đầu cho nên thuật luận đoán sao chiếu vận mệnh gọi là “Tử vi đẩu số”.

Phi tinh vận hạn năm Nhâm Dần 2022

Cách tra cung Mệnh theo Tử vi đẩu số

Tử vi căn cứ vào vị trí cát hung của các sao và quy luật vận động của trái đất để đặt ý nghĩa mệnh lý khác nhau của từng sao, căn cứ vào ngày giờ, tháng năm sinh của mỗi người để an các sao trong 12 cung: Mệnh, Phụ mẫu, Phúc đức, Điền trạch, Quan lộc, Nô bộc, Thiên di, Tật ách, Tài bạch, Tử tức, Phu thê, Huynh đệ. Để xem Vận hạn năm 2022 của mình như thế nào, trước hết bạn cần xác định Cung Mệnh của mình ở đâu, dựa vào giờ sinh và tháng sinh âm lịch như bảng dưới hoặc lập lá số tử vi tại https://tuvi.sonchu.vn :

Xác định vận hạn năm 2022 qua cung Mệnh
Bảng tra cứu cung Mệnh theo theo Tháng và Giờ sinh để xác định vận hạn năm 2022

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Giêng

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Mão

Tháng sinh Âm lịch: Hai

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Thìn

Tháng sinh Âm lịch: Ba

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Tị

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Tư

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Ngọ

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Năm

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Mùi

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Sáu

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Thân

Thánh sinh Âm lịch: Tháng Bảy

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Dậu

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Tám

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Tuất

Tháng sinh Âm lịch: Tháng chín

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Hợi

Tháng sinh Âm lịch: Tháng Mười

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Tý

Tháng sinh Âm lịch: Tháng mười một

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Dần
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Sửu

Thán sinh Âm lịch: Tháng Chạp

  • Giờ sinh 23h00-0h59: Cung Mệnh an tại Sửu
  • Giờ sinh 01h00-02h59: Cung Mệnh an tại Tý
  • Giờ sinh 03h00-04h59: Cung Mệnh an tại Hợi
  • Giờ sinh 05h00-06h59: Cung Mệnh an tại Tuất
  • Giờ sinh 07h00-08h59: Cung Mệnh an tại Dậu
  • Giờ sinh 09h00-10h59: Cung Mệnh an tại Thân
  • Giờ sinh 11h00-12h59: Cung Mệnh an tại Mùi
  • Giờ sinh 13h00-14h59: Cung Mệnh an tại Ngọ
  • Giờ sinh 15h00-16h59: Cung Mệnh an tại Tị
  • Giờ sinh 17h00-18h59: Cung Mệnh an tại Thìn
  • Giờ sinh 19h00-20h59: Cung Mệnh an tại Mão
  • Giờ sinh 21h00-22h59: Cung Mệnh an tại Dần

Tra cứu Vận hạn năm 2022 theo Cung mệnh

  • Cung mệnh tại Tý: Vận hạn năm 2022 cung Mệnh tại Tý
  • Cung Mệnh tại Sửu: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Sửu
  • Cung Mệnh tại Dần: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Dần
  • Cung Mệnh tại Mão: Vận hạn năm 2022 người có Cung Mệnh tại Mão
  • Cung Mệnh tại Thìn: Vận hạn năm 2022 Người có cung Mệnh tại Thìn
  • Cung Mệnh tại Tỵ: Vận hạn năm 2022 Người có cung Mệnh tại Tị
  • Cung Mệnh tại Ngọ: Vận hạn năm 2022 Người có cung Mệnh tại Ngọ
  • Cung Mệnh tại Mùi: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Mùi
  • Cung Mệnh tại Thân: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Thân
  • Cung Mệnh tại Dậu: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Dậu
  • Cung Mệnh tại Tuất: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Tuất
  • Cung Mệnh tại Hợi: Vận hạn năm 2022 người có cung Mệnh tại Hợi

Nguồn: https://sonchu.vn

Source: Sơn Chu
Tags: tử vi
Previous Post

Hành vi mang tính hung tính bị động (st)

Next Post

QUẺ 1: THUẦN CÀN

Dương Lương

Dương Lương

Related Posts

Tử vi đẩu số

Xem cá tính của người phối ngẫu từ cung Phu Thê

Tháng mười một 4, 2022
Tử vi đẩu số

Ý tượng cơ bản của tứ hóa ở cung Tử tức

Tháng mười một 4, 2022
Tử vi đẩu số

Xem tài phú từ cung Huynh đệ

Tháng mười một 3, 2022
Tử vi đẩu số

Ai là người có thể giữ kín bí mật cho bạn?

Tháng mười một 2, 2022
Tử vi đẩu số

Ai là người thù dai nhất?

Tháng 10 31, 2022
Tử vi đẩu số

Người đàn ông nào trước và sau khi cưới là hai người hoàn toàn khác nhau?

Tháng 10 30, 2022
Next Post
QUẺ 1: THUẦN CÀN

QUẺ 1: THUẦN CÀN

Stay Connected test

  • 139 Followers
  • 87.2k Followers
  • 191k Subscribers
  • 23.9k Followers
  • 99 Subscribers
  • Trending
  • Comments
  • Latest
Gieo quẻ Mai Hoa miễn phí

Gieo quẻ Mai Hoa miễn phí

Tháng 5 9, 2024
Thiết kế phong thủy

#1 Lá số Tứ trụ ( Lá số Bát tự )

Tháng 5 5, 2024
Lá số Tử vi

Phần mềm lập Lá số tử vi

Tháng 5 5, 2024

BÓI QUẺ LỤC HÀO – GIEO QUẺ HỎI VIỆC

Tháng 5 5, 2024
Hỗ trợ tạo biểu đồ vận mệnh (theo Tử vi đẩu số) miễn phí

Hỗ trợ tạo biểu đồ vận mệnh (theo Tử vi đẩu số) miễn phí

26

Tử Vi Thứ Bảy Ngày 20 Tháng 05 Năm 2017 Cho Các Con Giáp

7

Kỳ môn độn giáp Excel

3
Gieo quẻ Mai Hoa miễn phí

Gieo quẻ Mai Hoa miễn phí

3
Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Tháng 8 30, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Gieo Mai Hoa luận Lục Hào

Tháng 8 28, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Bàn về Nhật thần và Nguyệt lệnh trong Bói dịch

Tháng 8 28, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Tháng 8 26, 2024

Recent News

Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Tháng 8 30, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Gieo Mai Hoa luận Lục Hào

Tháng 8 28, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Bàn về Nhật thần và Nguyệt lệnh trong Bói dịch

Tháng 8 28, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Tháng 8 26, 2024
Học viện lý số

Sẻ chia tri thức Cha Ông

Follow Us

Liên kết

  • Học quán Sơn Chu
  • Bốc Dịch
  • Vũ Phác

Recent News

Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Một số điều cần lưu ý khi nhập môn Độn Giáp

Tháng 8 30, 2024
Vì sao nên gọi người xem quẻ Dịch là “Bốc Sư” (Thầy Bói)

Gieo Mai Hoa luận Lục Hào

Tháng 8 28, 2024
  • About
  • Advertise
  • Privacy & Policy
  • Contact

© 2021 Học viện Lý số. DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • GIỚI THIỆU
  • Bát tự không cân bằng
  • Gieo quẻ mai hoa
  • PHẦN MỀM
    • Lá số Tử vi
    • Lá số tứ trụ
    • Lập quẻ dịch
    • Xem ngày tốt xấu
    • Xem số điện thoại
  • NGHIÊN CỨU
    • Phong thủy
    • Dịch học
    • Tử vi đẩu số
    • Văn hóa – Tín ngưỡng
    • Tướng pháp
    • Trạch nhật
  • Lưu trữ lá số
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật

© 2021 Học viện Lý số. DMCA.com Protection Status